Bảng Mã Lỗi Điều Hòa Trung Tâm Daikin VRV 4

Bảng Mã Lỗi Điều Hòa Trung Tâm Daikin VRV 4 là tài liệu không thể thiếu giúp kỹ thuật viên nhanh chóng xác định sự cố trong hệ thống điều hòa trung tâm.

Tại bavvietnam.com.vn, chúng tôi cung cấp bảng mã lỗi chi tiết kèm theo bản trị số cảm biến, giúp người dùng dễ dàng tra cứu và đối chiếu khi kiểm tra thiết bị.

Ngoài ra, bài viết còn bao gồm hướng dẫn kiểm tra, hướng dẫn đo điện trở và các hình ảnh minh họa trực quan giúp việc chẩn đoán lỗi trở nên chính xác hơn.

Nhờ đó, kỹ thuật viên có thể nhận biết rõ nguyên nhân lỗi ở bo mạch, cảm biến, quạt dàn hay máy nén một cách nhanh chóng.

Việc nắm rõ bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin VRV 4 giúp tiết kiệm thời gian, giảm chi phí bảo dưỡng và duy trì hiệu suất hoạt động ổn định cho toàn hệ thống.

 

BAV - Phân Phối Linh Kiện Điều Hòa Daikin

    Cấu Trúc Và Nguyên Lý Hiển Thị Mã Lỗi Trên Daikin VRV 4

    Cấu trúc và nguyên lý hiển thị mã lỗi trên Daikin VRV 4 được thiết kế thông minh, giúp kỹ thuật viên dễ dàng kiểm tra và khắc phục sự cố. Hệ thống bao gồm sơ đồ kỹ thuật chi tiết thể hiện rõ vị trí các linh kiện như bo mạch, cảm biến, máy nén và quạt dàn. Các bộ phận này liên kết chặt chẽ, truyền tín hiệu về bo điều khiển trung tâm khi phát hiện lỗi. Người dùng có thể tự chẩn đoán bằng điều khiển trung tâm để đọc mã lỗi hiển thị trên màn hình. Nhờ đó, việc xác định nguyên nhân và xử lý lỗi trên điều hòa trung tâm Daikin VRV 4 trở nên nhanh chóng và chính xác hơn.

     

    Bảng Mã Lỗi Chi Tiết Điều Hòa Trung Tâm Daikin VRV 4

    Dưới đây là thông tin và hình ảnh về những mã lỗi xuất hiện trên dàn nóng và dàn lạnh cửa điều hòa trung tâm Daikin VRV4.

    Mã lỗi
    Mã Lỗi Trên Dàn Lạnh Điều Hòa Daikin VRV 4
    Giải quyết sự cố
    Mô tả lỗiMô tả chẩn đoán
    A6 – 01motor quạt bị kẹtĐã phát hiện dòng điện của một motor quạt bị kẹt.
    Dùng tay quay quạt để kiểm tra kết nối của các đầu nối.
    A6 – 10Motor quạt bị quá dòngĐã phát hiện motor quạt bị quá dòng.
    Kiểm tra kết nối của đầu nối giữa motor quạt và PCB của
    quạt. Thay motor quạt nếu tình trạng kết nối vẫn bình
    thường. Nếu không xử lý được sự cố sau khi thay motor
    quạt thì tiến hành thay PCB quạt.
    A6 – 11Lỗi phát hiện tín hiệu quạtLỗi xác định tín hiệu của motor quạt. Kiểm tra kết nối giữa
    motor quạt và PCB của quạt. Thay motor quạt nếu tình
    trạng kết nối vẫn bình thường. Nếu không xử lý được sự
    cố sau khi thay motor quạt thì tiến hành thay PCB quạt.
    A8 – 01Lỗi điện áp nguồnKiểm tra điện áp vào của motor quạt
    A9 – 01Lỗi van tiết lưu điện tửLỗi cuộn dây của van tiết lưu điện tử hoặc lỗi kết nối.
    A9 – 02Lỗi phát hiện rò rỉ gaGa rò rỉ ngay cả khi van tiết lưu điện tử vẫn đóng.
    Thay van tiết lưu điện tử.
    AH – 03Lỗi đường truyền (giữa mặt nạ tự làm sạch và DL)
    [khi có lắp mặt nạ tự làm sạch]
    Kiểm tra kết nối giữa PCB của mặt nạ và PCB của DL.
    AH – 04Lỗi cảm biến phát hiện bụi
    [khi có lắp đặt mặt nạ tự làm sạch]
    Kiểm tra kết nối giữa X12A trên PCB của mặt nạ và X18A,
    X19A trên PCB của cảm biến.
    AH – 05Lỗi tín hiệu gom bụi
    [khi có lắp mặt nạ tự làm sạch]
    Kiểm tra để phát hiện bị tắc/nghẹt do bụi tại cửa gom bụi
    cũng như trong bộ chổi, ống chữ S và hộp thu bụi.
    Ngoài ra, kiểm tra để xem có bất cứ vết bẩn nào trên các bộ
    phận nhận và phát của thiết bị hồng ngoại hay không?
    AH – 06Lỗi phần quay của phin lọc gió
    [khi có lắp mặt nạ tự làm sạch]
    Kiểm tra xem có bất kỳ thứ gì chèn vào đường quay của lọc
    gió hay không (vd: lọc gió bị tuột ra hoặc bánh răng truyền
    động bị kẹt do vật lạ).
    AH – 07Lỗi quay cánh chỉnh gió
    [khi có lắp mặt nạ tự làm sạch]
    Cánh chỉnh gió không quay bình thường. Kiểm tra xem có
    vật lạ xung quanh cánh chỉnh gió hay không và kiểm tra
    hoạt động của bánh răng và công tắc giới hạn.
    AH – 08Lỗi hoạt động tự làm sạch của phin lọc
    [khi có lắp mặt nạ tự làm sạch]
    DL không hoàn thành xong hoạt động tự làm sạch phin lọc
    sau khoảng thời gian quy định. Kiểm tra xem có tiếng ồn
    bên ngoài, v.v… hay không.
    AH – 09Lỗi mất khả năng khởi động hoạt động tự làm
    sạch của phin lọc
    [khi có lắp mặt nạ tự làm sạch]
    Máy rơi vào tình trạng chức năng tự làm sạch của phin lọc
    bị vô hiệu. Kiểm tra các điều kiện hoạt động của máy
    AJ – 01Lỗi cài đặt công suấtXảy ra lỗi cài đặt công suất của PCB dàn lạnh.
    AJ – 02Lỗi cài đặt van tiết lưu điện tửXảy ra lỗi cài đặt van tiết lưu điện tử loại bánh răng/van
    tiết lưu điện tử loại kết nối trực tiếp.
    C1 – 01Lỗi tín hiệu (giữa PCB của DL và PCB của
    quạt)
    Kiểm tra điều kiện truyền dẫn giữa PCB của DL và PCB
    của quạt.
    C6 – 01Lỗi kết hợp PCB của DL và PCB của quạtKết hợp giữa PCB của DL và PCB của quạt bị lỗi. Kiểm
    tra xem phụ kiện cài đặt công suất và PCB quạt có chính
    xác hay không?
    U4 – 01Lỗi truyền dẫn giữa DN – DLXem biểu đồ hướng dẫn “U4”
    UA – 13Sai loại gasLoại ga sử dụng cho DL khác với loại ga dùng cho DN.
    UA – 15Không phù hợp với mặt nạ tự làm sạch
    [khi có lắp mặt nạ tự làm sạch]
    DN không tương ứng với mặt nạ tự làm sạch được kết
    nối.

    Mã Lỗi Trên Dàn Lạnh Daikin VRV 4

    Mã lỗi
    Mã Lỗi Trên Dàn Nóng Điều Hòa Daikin VRV 4
    Giải quyết sự cố
    Mô tả lỗiMô tả chẩn đoán
    E3 – 01
    E3 – 02
    Kích hoạt công tắc áp suất cao (DN chủ)
    Tham khảo lưu đồ “E3” của từng hướng
    dẫn và đưa ra chẩn đoán cho máy tương
    ứng dựa trên mã lỗi đưa ra bên trái.
    E3 – 03
    E3 – 04
    Kích hoạt công tắc áp suất cao (DN phụ 1)
    E3 – 05
    E3 – 06
    Kích hoạt công tắc áp suất cao (DN phụ 2)
    E3 – 07Kích hoạt công tắc áp suất cao (chung)
    E4 – 01Lỗi áp suất thấp (DN chủ)
    Tham khảo lưu đồ “E4” của từng hướng
    dẫn và đưa ra chẩn đoán cho máy tương
    ứng dựa trên mã lỗi đưa ra bên trái.
    E4 – 02Lỗi áp suất thấp (DN phụ 1)
    E4 – 03Lỗi áp suất thấp (DN phụ 2)
    E5 – 01Kẹt máy nén Inverter (DN chủ)
    Tham khảo lưu đồ “E5” của từng hướng
    dẫn và đưa ra chẩn đoán cho máy tương
    ứng dựa trên mã lỗi đưa ra bên trái.
    E5 – 02Kẹt máy nén Inverter (DN phụ 1)
    E5 – 03Kẹt máy nén Inverter (DN phụ 2)
    E6 – 01Kích hoạt OC của máy nén STD 1 (DN chủ)
    Tham khảo lưu đồ “E6” của từng hướng
    dẫn và đưa ra chẩn đoán cho máy tương
    ứng dựa trên mã lỗi đưa ra bên trái.
    E6 – 02Kích hoạt OC của máy nén STD 2 (DN chủ)
    E6 – 03Kích hoạt OC của máy nén STD 1 (DN phụ 1)
    E6 – 04Kích hoạt OC của máy nén STD 2 (DN phụ 1)
    E6 – 05Kích hoạt OC của máy nén STD 1 (DN phụ 2)
    E6 – 06Kích hoạt OC của máy nén STD 2 (DN phụ 2)
    E7 – 01Kẹt motor quạt 1 (DN chủ)
    Tham khảo thông tin dưới đây để đưa ra chẩn
    đoán cho motor quạt của máy tương ứng.
    E7 – 02Kẹt motor quạt 2 (DN chủ)
    E7 – 05Quá dòng tức thời motor quạt 1 (DN chủ)
    E7 – 06Quá dòng tức thời motor quạt 2 (DN chủ)
    E7 – 09Lỗi IPM motor quạt 1 (DN chủ)
    E7 – 10Lỗi IPM motor quạt 2 (DN chủ)
    Với lỗi kẹt motor quạt, tham khảo E7-01, -02, –
    13, -14, -25 và -26.
    E7 – 13Kẹt motor quạt 1 (DN phụ 1)
    E7 – 14Kẹt motor quạt 2 (DN phụ 1)
    E7 – 17Quá dòng tức thời motor quạt 1 (DN phụ 1)
    E7 – 18Quá dòng tức thời motor quạt 2 (DN phụ 1)
    E7 – 21Lỗi IPM motor quạt 1 (DN phụ 1)
    Với lỗi quá dòng tức thời, tham khảo E7-05, –
    06, -17, -18, -29 và -30.
    E7 – 22Lỗi IPM motor quạt 2 (DN phụ 1)
    E7 – 25Kẹt motor quạt 1 (DN phụ 2)
    E7 – 26Kẹt motor quạt 2 (DN phụ 2)
    E7 – 29Quá dòng tức thời motor quạt 1 (DN phụ 2)
    Với lỗi IPM, tham khảo E7-09, -10, -21, -22, –
    33 và 34.
    E7 – 30Quá dòng tức thời motor quạt 2 (DN phụ 2)
    E7 – 33Lỗi IPM motor quạt 1 (DN phụ 2)
    E7 – 34Lỗi IPM motor quạt 2 (DN phụ 2)
    E9 – 01Lỗi cuộn dây của van tiết lưu điện tử 1 (DN
    chủ)
    Tham khảo lưu đồ “E9” của từng hướng dẫn và đưa ra
    chẩn đoán cho van tiết lưu điện tử của máy tương ứng
    dựa trên mã lỗi đưa ra bên trái.
    E9 – 04Lỗi cuộn dây của van tiết lưu điện tử 2 (DN
    chủ)
    E9 – 05Lỗi cuộn dây của van tiết lưu điện tử 1 (DN
    phụ 1)
    E9 – 07Lỗi cuộn dây của van tiết lưu điện tử 2 (DN
    phụ 1)
    E9 – 08Lỗi cuộn dây của van tiết lưu điện tử 1 (DN
    phụ 2)
    E9 – 10Lỗi cuộn dây của van tiết lưu điện tử 2 (DN
    phụ 2)
    F3 – 01Lỗi nhiệt độ ống xả (DN chủ)
    Tham khảo lưu đồ “F3” của từng hướng dẫn và đưa ra
    chẩn đoán cho máy tương ứng dựa trên mã lỗi đưa ra
    bên trái.
    F3 – 03Lỗi nhiệt độ ống xả (DN phụ 1)
    F3 – 05Lỗi nhiệt độ ống xả (DN phụ 2)
    F6 – 02Lỗi nạp gas quá nhiềuPhát hiện nạp quá nhiều gas khi chạy kiểm tra.
    F6 – 03Cảnh báo nạp gas quá nhiềuPhát hiện nạp quá nhiều gas trong quá trình hoạt động
    không phải chạy kiểm tra.
    H7 – 01Lỗi tín hiệu motor quạt 1 (DN chủ)
    Tham khảo lưu đồ “H7” của từng hướng dẫn và đưa ra
    chẩn đoán cho máy tương ứng dựa trên mã lỗi đưa ra
    bên trái.
    H7 – 02Lỗi tín hiệu motor quạt 2 (DN chủ)
    H7 – 05Lỗi tín hiệu motor quạt 1 (DN phụ 1)
    H7 – 06Lỗi tín hiệu motor quạt 2 (DN phụ 1)
    H7 – 09Lỗi tín hiệu motor quạt 1 (DN phụ 2)
    H7 – 10Lỗi tín hiệu motor quạt 2 (DN phụ 2)
    H9 – 01Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời (DN chủ)
    Tham khảo lưu đồ “H9” của từng hướng dẫn và đưa ra
    chẩn đoán cho máy tương ứng dựa trên mã lỗi đưa ra
    bên trái.
    H9 – 02Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời (DN phụ 1)
    H9 – 03Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời (DN phụ 2)
    J2 – 01Lỗi cảm biến dòng điện
    (DN chủ: máy nén STD 1)
    Tham khảo lưu đồ “J2” của từng hướng dẫn và đưa ra
    chẩn đoán cho máy nén của máy tương ứng dựa trên mã
    lỗi đưa ra bên trái.
    J2 – 02Lỗi cảm biến dòng điện
    (DN chủ: máy nén STD 2)
    J2 – 03Lỗi cảm biến dòng điện
    (DN phụ 1: máy nén STD 1)
    J2 – 04Lỗi cảm biến dòng điện
    (DN phụ 1: máy nén STD 2)
    J2 – 05Lỗi cảm biến dòng điện
    (DN phụ 2: máy nén STD 1)
    J2 – 06Lỗi cảm biến dòng điện
    (DN phụ 2: máy nén STD 2)
    J2 – 07Lỗi cảm biến dòng điện (hệ thống)
    J3 – 01Lỗi cảm biến 1 trên ống xả
    (DN chủ: máy nén Inverter)
    Tham khảo lưu đồ “J3” của từng hướng dẫn và đưa ra
    chẩn đoán cho máy nén của máy tương ứng dựa trên mã
    lỗi đưa ra bên trái.
    J3 – 02Lỗi cảm biến 2 trên ống xả
    (DN chủ: máy nén STD 1)
    J3 – 03Lỗi cảm biến 3 trên ống xả
    (DN chủ: máy nén STD 2)
    J3 – 04Lỗi cảm biến 1 trên ống xả
    (DN phụ 1: máy nén Inverter)
    J3 – 05Lỗi cảm biến 2 trên ống xả
    (DN phụ 1: máy nén STD 1)
    J3 – 06Lỗi cảm biến 3 trên ống xả
    (DN phụ 1: máy nén STD 2)
    J3 – 07Lỗi cảm biến 1 trên ống xả
    (DN phụ 2: máy nén Inverter)
    J3 – 08Lỗi cảm biến 2 trên ống xả
    (DN phụ 2: máy nén STD 1)
    J3 – 09Lỗi cảm biến 3 trên ống xả
    (DN phụ 2: máy nén STD 2)
    J5 – 01Lỗi cảm biến trên ống hút (DN chủ)
    Tham khảo lưu đồ “J5” của từng hướng
    dẫn và đưa ra chẩn đoán cho cảm biến
    của máy tương ứng dựa trên mã lỗi
    đưa ra bên trái.
    J5 – 02Lỗi cảm biến nhiệt đường vào bình tách lỏng (DN chủ)
    J5 – 03Lỗi cảm biến trên ống hút (DN phụ 1)
    J5 – 04Lỗi cảm biến trên đường vào bình tách lỏng (DN phụ 1)
    J5 – 05Lỗi cảm biến trên ống hút (DN phụ 2)
    J5 – 06Lỗi cảm biến trên đường vào bình tách lỏng (DN phụ 2)
    J6 – 01Lỗi cảm biến của bộ trao đổi nhiệt (DN chủ)
    Tham khảo lưu đồ “J6” của từng hướng
    dẫn và đưa ra chẩn đoán cho máy
    tương ứng dựa trên mã lỗi đưa ra bên
    trái.
    J6 – 02Lỗi cảm biến của bộ trao đổi nhiệt (DN phụ 1)
    J6 – 03Lỗi cảm biến của bộ trao đổi nhiệt (DN phụ 2)
    J7 – 01Lỗi cảm biến nhiệt đường ống lỏng (DN chủ)
    Tham khảo lưu đồ “J7” của từng hướng
    dẫn và đưa ra chẩn đoán cho máy
    tương ứng dựa trên mã lỗi đưa ra bên
    trái.
    J7 – 02Lỗi cảm biến trên ống lỏng (DN phụ 1)
    J7 – 03Lỗi cảm biến trên ống lỏng (DN phụ 2)
    J9 – 01Lỗi cảm biến trên đường ra của bộ trao đổi nhiệt quá lạnh (DN
    chủ)
    Tham khảo lưu đồ “J9” của từng hướng
    dẫn và đưa ra chẩn đoán cho máy
    tương ứng dựa trên mã lỗi đưa ra bên
    trái.
    J9 – 02Lỗi cảm biến trên đường ra của bộ trao đổi nhiệt quá lạnh (DN
    phụ 1)phụ 2)
    J9 – 03Lỗi cảm biến trên đường ra của bộ trao đổi nhiệt quá lạnh (DN
    phụ 2)
    JA – 01Lỗi cảm biến áp suất cao (DN chủ)
    Tham khảo lưu đồ “JA” của từng hướng dẫn và đưa ra
    chẩn đoán cho cảm biến của máy tương ứng dựa trên mã
    lỗi đưa ra bên trái.
    JA – 02Lỗi cảm biến áp suất cao (DN phụ 1)
    JA – 03Lỗi cảm biến áp suất cao (DN phụ 2)
    JC – 01Lỗi cảm biến áp suất thấp (DN chủ)
    Tham khảo lưu đồ “JC” của từng hướng dẫn và đưa ra
    chẩn đoán cho cảm biến của máy tương ứng dựa trên mã
    lỗi đưa ra bên trái.
    JC – 02Lỗi cảm biến áp suất thấp (DN phụ 1)
    JC – 03Lỗi cảm biến áp suất thấp (DN phụ 2)
    L1 – 01Quá dòng tức thời (DN chủ: PCB của Inverter)
    PCB của Inverter có thể bị lỗi.
    Tham khảo lưu đồ “L1” của từng hướng dẫn và đưa ra
    chẩn đoán cho máy tương ứng dựa trên mã lỗi đưa ra
    bên trái.
    L1 – 02Lỗi cảm biến dòng điện (DN chủ: PCB của Inverter)
    L1 – 03Lỗi sai lệch dòng điện (DN chủ: PCB của Inverter)
    L1 – 04Lỗi IGBT (DN chủ: PCB của Inverter)PCB của Inverter có thể bị lỗi hoặc đã lắp loại PCB
    không đúng thông số. Tham khảo lưu đồ “L1” của từng
    hướng dẫn và đưa ra chẩn đoán cho máy tương ứng
    dựa trên mã lỗi đưa ra bên trái.
    L1 – 07Quá dòng tức thời (DN phụ 1: PCB của Inverter)
    PCB của Inverter có thể bị lỗi.
    Tham khảo lưu đồ “L1” của từng hướng dẫn và đưa ra
    chẩn đoán cho máy tương ứng dựa trên mã lỗi đưa ra
    bên trái.
    L1 – 08Lỗi cảm biến dòng điện (DN phụ 1: PCB của
    Inverter)
    L1 – 09Lỗi sai lệch dòng điện (DN phụ 1: PCB của Inverter)
    L1 – 10Lỗi IGBT (DN phụ 1: PCB của Inverter)PCB của Inverter có thể bị lỗi hoặc đã lắp loại PCB
    không đúng thông số. Tham khảo lưu đồ “L1” của từng
    hướng dẫn và đưa ra chẩn đoán cho máy tương ứng
    dựa trên mã lỗi đưa ra bên trái.
    L1 – 12Quá dòng tức thời
    (DN phụ 2: PCB của Inverter)
    PCB của Inverter có thể bị lỗi.
    Tham khảo lưu đồ “L1” của từng hướng dẫn và đưa ra
    chẩn đoán cho máy tương ứng dựa trên mã lỗi đưa ra
    bên trái.
    L1 – 13Lỗi cảm biến dòng điện (DN phụ 2: PCB của
    Inverter)
    L1 – 14Lỗi sai lệch dòng điện (DN phụ 2: PCB của Inverter)
    L1 – 15Lỗi IGBT (DN phụ 2: PCB của Inverter)PCB của Inverter có thể bị lỗi hoặc đã lắp loại PCB
    không đúng thông số. Tham khảo lưu đồ “L1” của từng
    hướng dẫn và đưa ra chẩn đoán cho máy tương ứng
    dựa trên mã lỗi đưa ra bên trái.
    L4 – 01Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng
    (DN chủ: PCB của Inverter)
    Tham khảo lưu đồ “L4” của từng hướng dẫn và đưa
    ra chẩn đoán cho máy tương ứng dựa trên mã lỗi
    đưa ra bên trái.
    L4 – 02Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng
    (DN phụ 1: PCB của Inverter)
    L4 – 03Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng
    (DN phụ 2: PCB của Inverter)
    L5 – 03Lỗi sai lệch dòng điện (DN chủ)
    Tham khảo lưu đồ “L5” của từng hướng dẫn và đưa
    ra chẩn đoán cho máy tương ứng dựa trên mã lỗi
    đưa ra bên trái.
    L5 – 05Lỗi sai lệch dòng điện (DN phụ 1)
    L5 – 07Lỗi sai lệch dòng điện (DN phụ 2)
    L8 – 03Lỗi quá dòng tức thời máy nén Inverter (DN chủ)
    Tham khảo lưu đồ “L8” của từng hướng dẫn và đưa
    ra chẩn đoán cho máy tương ứng dựa trên mã lỗi
    đưa ra bên trái
    L8 – 06Lỗi quá dòng tức thời máy nén Inverter (DN phụ 1)
    L8 – 07Lỗi quá dòng tức thời máy nén Inverter (DN phụ 2)
    L9 – 01Lỗi khởi động máy nén Inverter (DN chủ)
    Tham khảo lưu đồ “L9” của từng hướng dẫn và đưa ra
    chẩn đoán cho máy nén của máy tương ứng dựa trên mã
    lỗi đưa ra bên trái.
    L9 – 05Lỗi khởi động máy nén Inverter (DN phụ 1)
    L9 – 06Lỗi khởi động máy nén Inverter (DN phụ 2)
    LC – 01Lỗi truyền dẫn [giữa PCB của Inverter và PCB
    chính của DN] (DN chủ)
    Tham khảo lưu đồ “LC1” của từng hướng dẫn và đưa ra
    chẩn đoán cho máy tương ứng dựa trên mã lỗi đưa ra
    bên trái.
    LC – 06Lỗi truyền dẫn [giữa PCB của Inverter và PCB
    chính của DN] (DN phụ 1)
    LC – 08Lỗi truyền dẫn [giữa PCB của Inverter và PCB
    chính của DN] (DN phụ 2)
    P1 – 01Điện áp nguồn mất cân bằng (DN chủ)
    Tham khảo lưu đồ “P1” của từng hướng dẫn và đưa ra
    chẩn đoán cho máy tương ứng dựa trên mã lỗi đưa ra
    bên trái.
    P1 – 02Điện áp nguồn mất cân bằng (DN phụ 1)
    P1 – 03Điện áp nguồn mất cân bằng (DN phụ 2)
    PJ – 04Lỗi kết nối PCB Inverter (DN chủ)
    Tham khảo lưu đồ “PJ” của từng hướng dẫn và đưa ra
    chẩn đoán cho máy tương ứng dựa trên mã lỗi đưa ra
    bên trái.
    PJ – 05Lỗi kết nối PCB Inverter (DN phụ 1)
    PJ – 06Lỗi kết nối PCB Inverter (DN phụ 2
    U0 – 03Cảnh báo thiếu gasTham khảo lưu đồ “U0”.
    U1 – 01Ngược pha/ mất pha với nguồn điện
    (DN chủ)
    Tham khảo lưu đồ “U1” của từng hướng dẫn và đưa ra
    chẩn đoán cho máy tương ứng dựa trên mã lỗi đưa ra
    bên trái.
    U1 – 04Ngược pha với nguồn điện [nguồn điện bật
    ON] (DN chủ)
    U1 – 05Ngược pha/mất pha với nguồn điện
    (DN phụ 1)
    U1 – 06Ngược pha với nguồn điện [nguồn điện bật
    ON] (DN phụ 1)
    U1 – 07Ngược pha/mất pha với nguồn điện
    (DN phụ 2)
    U1 – 08Ngược pha với nguồn điện [nguồn điện bật
    ON] (DN phụ 2)

    Mã Lỗi Trên Dàn Nóng Điều Hòa Daikin VRV 4 Mã Lỗi Trên Dàn Nóng Điều Hòa Daikin VRV 4 Mã Lỗi Trên Dàn Nóng Điều Hòa Daikin VRV 4 Mã Lỗi Trên Dàn Nóng Điều Hòa Daikin VRV 4

    Phần mềm Daikin Service Checker

    Phần Mền Daikin Psychrometrics

    Phần mềm VRV Xpress

    Bảng Thông Số Và Trị Số Cảm Biến Theo Từng Cặp Và Giá Trị

    Bảng thông số và trị số cảm biến ( sensor) điều hòa daikin VRV 4 theo nhiệt độ của môi trường phù hợp.

    Điện trở và đặc tính nhiệt độ của cảm biến

    Bảng thông số và trị số cảm biến ( sensor) điều hòa daikin VRV 4

    Bảng thông số và trị số cảm biến ( sensor) điều hòa daikin VRV 4

    Bảng thông số và trị số cảm biến ( sensor) điều hòa daikin VRV 4

    Hướng Dẫn Kiểm Tra Và Đo Điện Trở Cảm Biến, Bo Mạch, Quạt, Máy Nén

    Kiếm tra áp suất và quá nhiệt

    Kiểm tra transitor công suất

    Kiểm tra transitor công suất Kiểm tra transitor công suất Kiểm tra transitor công suất

    Kiểm tra mạch biến tần theo 2 model máy nén JT1GCVDKYRT – JT15JBVDKYRT

    Kiểm tra mạch biến tần theo 2 model máy nén JT1GCVDKYRT Kiểm tra mạch biến tần theo máy nén JT15JBVDKYRT

    Kiểm tra motor máy nén.

    Kiểm tra motor máy nén JT1GCVDKYRT - JT15JBVDKYRT

    Kiểm tra mạch biến tần và đầu nối của motor quạt.

    Kiểm tra mạch biến tần và đầu nối của motor quạt Kiểm tra mạch biến tần và đầu nối của motor quạtKiểm tra mạch biến tần và đầu nối của motor quạt Kiểm tra mạch biến tần và đầu nối của motor quạt

    Tài Liệu, Hình Ảnh Minh Họa Và Hỗ Trợ Kỹ Thuật Theo Từng Mã Lỗi

    Tài liệu và hình ảnh minh họa mã lỗi Daikin VRV 4 được biên soạn chi tiết, giúp kỹ thuật viên dễ tra cứu và xử lý sự cố. Mỗi mã lỗi đều có hướng dẫn nguyên nhân, vị trí linh kiện và quy trình kiểm tra cụ thể. Hình ảnh trực quan hỗ trợ nhận diện nhanh các bộ phận liên quan trong hệ thống. Ngoài ra, tài liệu kỹ thuật đi kèm giúp đảm bảo thao tác sửa chữa chính xác và an toàn. Nhờ đó, việc bảo trì và khắc phục lỗi Daikin VRV 4 trở nên hiệu quả và chuyên nghiệp hơn.

    Cách kiểm tra mã lỗi E1 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi E1 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi E1 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi E2 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi E2 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi E2 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi E3 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi E3 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi E3 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi E3 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi E4 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi E4 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi E4 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi E5 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi E5 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi E5 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi E5 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi E5 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi E5 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi E6 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi E6 trên điều hòa Daikin VRV4.Cách kiểm tra mã lỗi E6 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi E7 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi E7 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi E7 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi E7 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi E7 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi E9 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi E9 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi E9 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi E9 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi F3 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi F3 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi F3 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi F3 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi F4 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi F4 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi F6 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi F6 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi F6 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi H3 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi H3 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi H3 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi H7 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi H7 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi H7 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi H9, J3, J5, J6, J7, J9 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi H9, J3, J5, J6, J7, J9 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi H9, J3, J5, J6, J7, J9 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi JA trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi JA trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi JA trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi JC trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi JC trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi JC trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi L1 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi L1 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi L1 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi L3 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi L3 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi L4 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi L4 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi L4 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi L5 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi L5 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi L8 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi L8 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi L8 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi L8 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi L9 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi L9 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi L9 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi L9 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi L9 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi LC trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi LC trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi LC trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi LC trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi P1 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi P1 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi P1 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi P3 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi P3 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi P4 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi P4 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi P4 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi PJ trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi PJ trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi PJ trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi U0 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi U0 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi U1 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi U1 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi U2trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi U2 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi U2 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi U2 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi U3 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi U3 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi U3 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi U4 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi U4 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi U4 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi U4 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi U4 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi U4 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi U5 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi U5 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi U5 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi U7 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi U7 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi U7 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi U7 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi U7 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi U7 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi U7 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi U7 trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi U7 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi U8 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi U8 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi U9 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi U9 trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi UA trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi UA trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi UA trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi UA trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi UA trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi UC trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi UC trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi UE trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi UE trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi UE trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi UE trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi UF mtrên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi UF mtrên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi UF mtrên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi UH trên điều hòa Daikin VRV4.

    Cách kiểm tra mã lỗi UH trên điều hòa Daikin VRV4. Cách kiểm tra mã lỗi UH trên điều hòa Daikin VRV4.

    Lợi Ích Khi Tra Cứu Mã Lỗi Tại bavvietnam.com.vn

    Khi tìm kiếm bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin VRV 4, người dùng nên lựa chọn các nguồn uy tín để đảm bảo độ chính xác tuyệt đối. Tại bavvietnam.com.vn, chúng tôi cung cấp bảng mã lỗi Daikin VRV 4 mới nhất, được cập nhật liên tục theo tài liệu kỹ thuật chính hãng từ Daikin. Toàn bộ nội dung được trình bày rõ ràng, có hình ảnh minh họa, bản trị số cảm biến và hướng dẫn đo điện trở giúp kỹ thuật viên dễ dàng tra cứu và đối chiếu trong quá trình sửa chữa.

    Ngoài việc cung cấp chi tiết mã lỗi, mỗi mục còn được kèm theo hướng dẫn kiểm tra, nguyên nhân lỗi và cách xử lý cụ thể, giúp người dùng tiết kiệm tối đa thời gian chẩn đoán. BAV Việt Nam không chỉ hỗ trợ kỹ thuật online qua website mà còn có đội ngũ kỹ sư chuyên nghiệp sẵn sàng tư vấn, kiểm tra trực tiếp tại công trình ở Hà Nội và TP.HCM.

    Chúng tôi cam kết tất cả thông tin và linh kiện liên quan đến hệ thống điều hòa trung tâm Daikin VRV 4 đều chính hãng, minh bạch và tương thích tuyệt đối. Với kinh nghiệm hơn 10 năm trong lĩnh vực HVAC, BAV Việt Nam là địa chỉ tin cậy cho các đơn vị bảo trì, nhà thầu và kỹ thuật viên khi cần tra cứu hoặc thay thế linh kiện Daikin VRV.

    Hiểu và sử dụng đúng Bảng Mã Lỗi Điều Hòa Trung Tâm Daikin VRV 4 là yếu tố quan trọng giúp quá trình vận hành, bảo trì và sửa chữa hệ thống VRV diễn ra hiệu quả, an toàn và tiết kiệm chi phí. Việc nắm rõ từng chi tiết mã lỗi, kết hợp với bản trị số cảm biếnhướng dẫn đo điện trở sẽ giúp kỹ thuật viên nhanh chóng phát hiện và khắc phục sự cố, hạn chế hư hỏng lan rộng cho toàn hệ thống.

    Tại bavvietnam.com.vn, bạn có thể dễ dàng tìm thấy bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin VRV 4 đầy đủ, có hình ảnh minh họa rõ ràng, hướng dẫn kiểm tra chi tiết và được cập nhật liên tục. BAV Việt Nam không chỉ mang đến thông tin chính xác mà còn cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật tận nơi, tư vấn miễn phí cho khách hàng trên toàn quốc.

    Nếu bạn đang gặp sự cố với điều hòa trung tâm Daikin VRV 4, hãy truy cập ngay bavvietnam.com.vn hoặc liên hệ với đội ngũ kỹ thuật viên BAV Việt Nam để được tư vấn, chẩn đoán và khắc phục lỗi nhanh chóng – chính xác – an toàn.
    BAV Việt Nam – Giải pháp toàn diện cho hệ thống điều hòa trung tâm Daikin VRV tại Việt Nam.

    Phân Phối Linh Kiện Điều Hòa Chính Hãng

    Hotline: 0984887869

    Email: bavvietnam@gmail.com

    Website: bavvietnam.com.vn

    Từ khóa liên quan:

    Bảng mã lỗi điều hòa Daikin VRV 3
    Bảng mã lỗi điều hòa Daikin VRV 4
    Lỗi E4 điều hòa Daikin VRV
    Cách kiểm tra lỗi điều hòa Daikin VRV
    Lỗi LC điều hòa Daikin VRV
    Lỗi U9 điều hòa Daikin VRV
    Lỗi U3 điều hòa Daikin VRV
    Lỗi C1 01 điều hòa Daikin VRV
    Lỗi LC điều hòa Daikin VRV
    Lỗi U4-01 điều hòa Daikin VRV

    Để lại một bình luận

    HotlineZalo